WMAP EVO là dòng sản phẩm lớn nhất loại đồng hồ Woltmann của Maddalena.
Đồng hồ WMAP EVO có mặt khô, một trục xoắn và cơ chế tháo bỏ được. Dòng đồng hồ nước mới này được phát triển để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của châu Âu Directive 2014/32/EU về thiết bị đo lường và tiêu chuẩn châu Âu ISO 4064.
LÝ DO CHỌN CHÚNG TÔI
ĐỒNG HỒ NƯỚC WMAP EVO
Đồng hồ WMAP EVO được sản xuất với những vật liệu chuyên dụng để duy trì hiệu suất đo lường lâu dài. Thiết kế chắc chắn đảm bảo hoạt động đáng tin cậy. Đồng hồ được thiết kế để điều khiển từ xa: chúng có thể được trang bị thêm một bộ xung truyền hoặc một modune radio mà vẫn đảm bảo các tính năng đo lường cũng như không ảnh hưởng đến khả năng đọc.
Đồng hồ WMAP EVO được bảo chứng bởi Maddalena: nhà sản xuất các sản phẩm đo lường chất lượng cao trong suốt một thế kỷ.
Catalogue_Maddalena_WMAPEVO_10.2022_final THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích cỡ |
mm |
50 |
65 |
80 |
100 |
125 |
150 |
200 |
||||||||
|
in |
2’’ |
2. ½” |
3’’ |
4’’ |
5” |
6’’ |
8’’ |
||||||||
Sai số tối đa cho phép giữa Q1 và Q2 (không gồm) |
+/- 5% |
|||||||||||||||
Sai số tối đa cho phép giữa Q2 (bao gồm) và Q4 |
+/-2% nếu nhiệt độ nước ≤ 300C; +/-3% nếu nhiệt độ nước >300C |
|||||||||||||||
Lớp nhiệt độ |
T50 |
|||||||||||||||
Thông số dòng chảy |
U0 - D0 |
|||||||||||||||
Độ nhạy |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Lưu lượng dòng khởi động |
l/h |
125 |
190 |
320 |
450 |
700 |
1200 |
1800 |
||||||||
Chênh áp (ΔP tại Q3) |
|
ΔP25 |
ΔP40 |
ΔP25 |
ΔP40 |
ΔP40 |
ΔP16 |
ΔP40 |
||||||||
Áp lực làm việc |
bar |
10/16 |
10/16 |
10/16 |
10/16 |
10/16 |
10/16 |
10/16 |
||||||||
Thông số đọc lớn nhất |
m³ |
10,000,000 |
10,000,000 |
10,000,000 |
10,000,000 |
10,000,000 |
100,000,000 |
100,000,000 |
||||||||
Thông số đọc nhỏ nhất |
m³ |
0.002 |
0.002 |
0.002 |
0.002 |
0.002 |
0.02 |
0.02 |
||||||||
Vòng quay tuabin/litre |
|
1.08 |
1.02 |
0.39 |
0.32 |
0.4 |
0.25 |
0.15 |
||||||||
Khối lượng |
kg |
10 |
11.2 |
15.2 |
17.2 |
22.4 |
29 |
42.6 |
||||||||
Nhịp xung |
l/xung |
10-1.000 |
10-1.000 |
10-1.000 |
10-1.000 |
10-1.000 |
100-10.000 |
100-10.000 |
||||||||
KÍCH THƯỚC
L |
mm |
200 |
200 |
225 |
250 |
250 |
300 |
350 |
H |
mm |
209 |
218 |
249 |
258 |
271 |
316 |
345 |
h |
mm |
132 |
132 |
154 |
154 |
154 |
183 |
183 |
D |
mm |
165 |
185 |
200 |
220 |
250 |
280 |
34 |